Tổng quan Barium Sulfate PPT
Barium Sulfate PPT (còn gọi là Bari bóng) là loại bột Bari sunfat tổng hợp: có màu trắng, không độc, gần như không tan trong nước, rượu và axit, độ ổn định tuyệt vời, độ cứng vừa phải, độ bóng cao, độ trắng cao, hấp thụ tia X và các chất độc khác xuyên tâm.
Công nghệ hiện đại
Barium Sulfate PPT (Bari bóng) sử dụng phương pháp tổng hợp có tên gọi “Phương pháp Mirabilite tro đen“.
Đây là phương pháp tổng hợp Bari Sulfat tối ưu nhất so với các phương pháp điều chế bari tổng hợp trước đây.
Cơ chế phản ứng tạo ra bari tổng hợp
Các quy trình sản xuất cũ nếu không rửa kỹ rất dễ bị dư axit, lượng axit này sẽ phá hủy sản phẩm hoặc phải tăng lượng dùng điều chỉnh pH trong công thức sơn. Barium Sulfate PPT đã khắc phục triệt để vấn đề này.
Ưu điểm vượt trội của Barium Sulfate PPT
Khi sử dụng trong sản xuất sơn nước:
- Barium Sulfate PPT cho độ bóng cao nhất trên thị trường.
- Khả năng phân tán trực tiếp, thời gian phân tán nhanh độ mịn cao.
- Tăng độ cứng bề mặt.
- Barium Sulfate PPT có thể dùng thay thế một phần bột Titan mà Không ảnh hưởng đến độ phủ, độ bóng và các tính chất khác (của sơn) giúp tiết kiệm tối đa chi phí sản xuất.
- Sử dụng phương pháp tổng hợp hiện đại, Barium Sulfate PPT có độ kháng kiềm tốt hơn so với các sản phẩm bari sunfat tổng hợp khác.
Khả năng thay thế của Barium Sulfate PPT
- Barium Sulfate PPT là sản phẩm thay thế tuyệt vời cho tất cả các loại bột bari sulfate phổ thông trên thị trường kèm theo khả năng tăng bóng, tăng độ chai cứng bề mặt, độ an toàn cao, dễ dàng bảo quản.
Ứng dụng Barium Sulfate PPT
Bột Bari Sulfat được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp: sơn cao cấp, nhựa, sơn dầu, mực in, pin, cao su, thủy tinh…
Đặc biệt trong sản xuất sơn nước, BaSO4 PPT được sử dụng trong những loại sơn yêu cầu độ bóng cao,độ chai cứng bề mặt, và khả năng chống chịu bởi các yếu tố bên ngoài tốt
Thông số kỹ thuật Barium Sulfate PPT
Thuộc tính tiêu biểu | Giá trị |
Hàm lượng BaSO4 | 98% min |
Hàm lượng mất khi nung (105oC) | 0.15% max |
Độ thấm dầu (g/100g) | 10-20 |
Độ mịn (cỡ hạt vượt quá 30µm) | 0.02% max |
Độ pH | 6.5-9.0 |
Hàm lượng sắt | 0.0005% min |
Cỡ hạt D50 | 0.8-0.85 µm |
Độ trắng | 95% min |
Các câu hỏi thường gặp
Các sản phẩm Barium Sulfate Michem cung cấp?
- Barium Sulfate tổng hợp: PPT, GMX, HMX, Nafine
- Barium Sulfate tự nhiên: Sabari 30A, 15B
Ưu điểm vượt trội của Bari Sulfat PPT so với các dòng sản phẩm khác:
- Khả năng phân tán cực dễ dàng
- Độ bóng vượt trội hơn các dòng sản phẩm Bari khác
- Được xử lý bề mặt hạt đặc biệt